słownik polsko - wietnamski

język polski - Tiếng Việt

znać po wietnamsku:

1. quen


Tôi quên đi mua sắm.
Tôi quên tắt rađiô!
Tôi sẽ không bao giờ quên tôi cùng cô ấy đi thăm Hawai như thế nào.
Anh sẽ không bao giờ quên em.
Tôi định gọi cho cô ấy mà lại quên mất.
Tôi vôi đến nỗi quên khóa cửa.
Cô đã bất cẩn để quên chiếc ô trên xe buýt.
Vợ tôi thù tôi từ khi tôi quên ngày sinh của bà ấy.
Xin đừng quên.
Văn hóa là điều gì còn lại sau khi người ta đã quên tất cả những điều người ta đã học.
Anh ấy hay quên giữ lời hứa.
Tôi không bao giờ quên được ánh mắt chan chứa yêu thương của mẹ.